Căn cứ Quyết định số 977/QĐ-TTg ngày 11/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường năng lực tiếp cận pháp luật của người dân”;
Thực hiện Kế hoạch số 176/KH-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về thực hiện Đề án "Tăng cường năng lực tiếp cận pháp luật của người dân" trên địa bàn trong năm 2025; Ban biên tập Trang Thông tin điện tử phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh đăng tải toàn văn Thông cáo báo chí Văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành ngày 22 tháng 8 năm 2025 trong lĩnh vực Tài chính, như sau:
I. VĂN BẢN
1. Tên văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Hiệu lực thi hành: Ngày 05 tháng 9 năm 2025
3. Sự cần thiết, mục đích ban hành:
Căn cứ quy định tại Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023 và các văn bản quy định chi tiết Luật Giá, căn cứ theo mô hình tổ chức chính quyền địa phương hiện nay, việc Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, trong đó quy định, phân công nhiệm vụ rõ ràng, cụ thể cho các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính cấp dưới trên địa bàn để tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá theo nhiệm vụ được quy định tại Luật Giá và các văn bản hướng dẫn là cần thiết, phù hợp và đúng thẩm quyền theo quy định.
4. Nội dung chủ yếu:
a) Bố cục của Quyết định: 03 Điều
- Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Điều 2. Hiệu lực thi hành
- Điều 3. Tổ chức thực hiện
b) Bố cục của Quy định: 03 Chương, 10 Mục và 47 Điều
- Chương I. Quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Chương II. Quy định cụ thể
+ Mục 1. Công khai thông tin về giá, thẩm định giá
Điều 3. Công khai thông tin về giá, thẩm định giá
+ Mục 2. Bình ổn giá
Điều 4. Hàng hóa, dịch vụ bình ốn giá
Điều 5. Trường hợp thực hiện bình ổn giá
Điều 6. Thẩm quyền, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tính về công tác bình ốn giá
Điều 7. Trình tự, thủ tục đề nghị điều chỉnh Danh mục hàng hóa, dịch vụ bình ốn giá
Điều 8. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện công tác bình ổn giá
+ Mục 3. Định giá
Điều 9. Hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Điều 10. Trách nhiệm thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điều 11. Trình tự, thủ tục đề nghị điều chỉnh Danh mục hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Điều 12. Phương pháp định giá
Điều 13. Lập phương án giá hàng hóa, dịch vụ
Điều 14. Phương án giá hàng hóa, dịch vụ; trách nhiệm các tổ chức, cá nhân lập phương án giá
Điều 15. Cơ quan, đơn vị thẩm định phương án giá; trách nhiệm thẩm định phương án giá
Điều 16. Trình và ban hành văn bản định giá
Điều 17. Điều chính giá hàng hóa, dịch vụ
+ Mục 4. Hiệp thương giá
Điều 18. Tiêu chí hàng hóa, dịch vụ hiệp thương giá; nguyên tắc hiệp thương giá
Điều 19. Thẩm quyền và trách nhiệm hiệp thương giá
Điều 20. Trình tự, thủ tục tổ chức hiệp thương giá
+ Mục 5. Niêm yết giá
Điều 21. Niêm yết giá
+ Mục 6. Kê khai giá
Điều 22. Hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá
Điều 23. Trình tự, thủ tục đề nghị điều chính Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá
Điều 24. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, địa phương được phân công tiếp nhận kê khai giá và đối tượng thực hiện kê khai giá
Điều 25. Cách thức thực hiện và tiếp nhận kê khai giá
Điều 26. Xây dựng tính năng tiếp nhận thông tin kê khai giá trên môi trường mạng
+ Muc 7. Tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường
Điều 27. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường
Điều 28. Nội dung và mẫu biểu báo cáo giá thị trường
Điều 29. Tần suất thực hiện báo cáo, thời gian chốt số liệu báo cáo, thời hạn gửi báo cáo giá thị trường định kỳ
Điều 30. Báo cáo giá thị trường khi có yêu cầu báo cáo đột xuất của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính
Điều 31. Phương thức gửi báo cáo
+ Mục 8. Cơ sở dữ liệu về giá
Điều 32. Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
Điều 33. Cơ sở dữ liệu về giá tại địa phương (nếu có)
+ Mục 9. Kiểm tra các yếu tố hình thành giá
Điều 34. Mục đích, yêu cầu kiểm tra yếu tố hình thành giá
Điều 35. Thẩm quyền, trách nhiệm kiểm tra yếu tố hình thành giá tại địa phương
Điều 36. Thực hiện kiểm tra yếu tố hình thành giá
+ Mục 10. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giá, thẩm định giá
Điều 37. Xây dựng, phê duyệt và ban hành kế hoạch kiểm tra
Điều 38. Thời hạn kiếm tra
Điều 39. Quyết định kiểm tra
Điều 40. Thành phần đoàn kiếm tra
Điều 41. Điều chỉnh kế hoạch kiểm tra
Điều 42. Quyền hạn và trách nhiệm của Đoàn kiểm tra, Trưởng đoàn kiểm tra, thành viên đoàn kiểm tra
Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân là đối tượng kiểm tra
Điều 44. Tiến hành kiểm tra, báo cáo kết quả kiểm tra, xử lý các kiến nghị kiểm tra, lưu trữ hồ sơ kiểm tra
Điều 45. Đăng tải thông tin vi phạm pháp luật về giá, thẩm định giá trên phương tiện thông tin đại chúng
- Chương III. Tổ chức thực hiện
Điều 46. Điều khoản thi hành
Điều 47. Trách nhiệm thực hiện
Toàn văn Thông cáo Báo chí /Data/News/770/files/TCBC_STC.pdf
Nhấn để xem Quyết định /Data/News/770/files/27_QDQPPL_QPPL_2025_1_compressed_1_.pdf
© 2020 - Sở Tư Pháp Tỉnh Đồng Nai